Đọc nhanh: 进退为难 (tiến thối vi nan). Ý nghĩa là: trong một tình huống không thể, không có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); không có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan, bị mắc kẹt.
进退为难 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong một tình huống không thể
in an impossible situation
✪ 2. không có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); không có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan
no room to advance or to retreat (idiom); without any way out of a dilemma
✪ 3. bị mắc kẹt
trapped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退为难
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
进›
退›
难›