Đọc nhanh: 羝羊触藩 (đê dương xúc phiên). Ý nghĩa là: trong một tình huống không thể, (văn học) sừng của con dê billy mắc vào hàng rào (thành ngữ trong Kinh dịch 易經 | 易经); không thể tiến lên hoặc rút lui, bị mắc kẹt.
羝羊触藩 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trong một tình huống không thể
in an impossible situation
✪ 2. (văn học) sừng của con dê billy mắc vào hàng rào (thành ngữ trong Kinh dịch 易經 | 易经); không thể tiến lên hoặc rút lui
lit. billy goat's horns caught in the fence (idiom from Book of Changes 易經|易经); impossible to advance or to retreat
✪ 3. bị mắc kẹt
trapped
✪ 4. không có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan
without any way out of a dilemma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羝羊触藩
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
羝›
藩›
触›