Đọc nhanh: 毫不犹豫 (hào bất do dự). Ý nghĩa là: quyết đoán; không đắn đo; không do dự. Ví dụ : - 她毫不犹豫地签了合同。 Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.. - 他毫不犹豫地离开了。 Anh ấy rời đi không chút do dự.. - 她毫不犹豫地答应了。 Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
毫不犹豫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết đoán; không đắn đo; không do dự
【近义词】: 毫不迟疑
- 她 毫不犹豫 地签 了 合同
- Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毫不犹豫
✪ 1. 毫不犹豫地 + Động từ
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不犹豫
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
- 她 毫不犹豫 地签 了 合同
- Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
毫›
犹›
豫›