Đọc nhanh: 进退有常 (tiến thối hữu thường). Ý nghĩa là: tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể.
进退有常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể
to advance or retreat, each has its rules (idiom from Zhuangzi); many translations are possible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退有常
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 比赛 进入 抢 七局 , 所有 球员 都 非常 紧张
- Trận đấu vào ván quyết thắng (tie-break), tất cả các cầu thủ đều rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
有›
进›
退›