Đọc nhanh: 进退无路 (tiến thối vô lộ). Ý nghĩa là: không có thay thế (thành ngữ).
进退无路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có thay thế (thành ngữ)
to have no alternative (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退无路
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
路›
进›
退›