Đọc nhanh: 四平八稳 (tứ bình bát ổn). Ý nghĩa là: bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng.
四平八稳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
形容说话、做事、写文章稳当,有时也指做事只求不出差错,缺乏创新精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四平八稳
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
四›
平›
稳›
lão luyện thành thục
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
lẩy ba lẩy bẩy
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
thất tha thất thểu
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa