Đọc nhanh: 轻口薄舌 (khinh khẩu bạc thiệt). Ý nghĩa là: chua ngoa; chanh chua.
轻口薄舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chua ngoa; chanh chua
形容说话刻薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻口薄舌
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他 口轻
- anh ấy thích ăn nhạt.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 口轻 的 骡子
- con la còn non.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
舌›
薄›
轻›