Đọc nhanh: 妄动 (vọng động). Ý nghĩa là: làm xằng; làm bậy; làm bừa; hành động mù quáng. Ví dụ : - 轻举妄动 khinh suất làm xằng
妄动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm xằng; làm bậy; làm bừa; hành động mù quáng
轻率地行动
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
妄›