步步为营 bùbùwéiyíng
volume volume

Từ hán việt: 【bộ bộ vi doanh】

Đọc nhanh: 步步为营 (bộ bộ vi doanh). Ý nghĩa là: thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt), ăn chắc.

Ý Nghĩa của "步步为营" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

步步为营 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)

军队前进一步就设下一道 营垒比喻行动谨慎,防备严密

✪ 2. ăn chắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步步为营

  • volume volume

    - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • volume volume

    - 伊于胡底 yīyúhúdǐ ( dào 什么 shénme 地步 dìbù 为止 wéizhǐ )

    - tới mức nào mới thôi?

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和解 héjiě 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • volume volume

    - cóng 普通员工 pǔtōngyuángōng 逐步 zhúbù 晋升为 jìnshēngwèi 总经理 zǒngjīnglǐ

    - cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa