Đọc nhanh: 老成持重 (lão thành trì trọng). Ý nghĩa là: lão luyện thành thục.
老成持重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão luyện thành thục
阅历多,办事稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老成持重
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
- 老成持重
- thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
持›
老›
重›
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
vô tội và không bị ảnh hưởng
vẫn mang nét hồn nhiên của tuổi thơ (thành ngữ)