Đọc nhanh: 身心俱疲 (thân tâm câu bì). Ý nghĩa là: kiệt quệ về thể chất và tình cảm.
身心俱疲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt quệ về thể chất và tình cảm
physically and emotionally exhausted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心俱疲
- 身心 疲惫 时 需要 休息
- Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 她 疲倦 的 样子 让 人 心疼
- Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
⺗›
心›
疲›
身›