Đọc nhanh: 人在江湖,身不由己 (nhân tại giang hồ thân bất do kỉ). Ý nghĩa là: người ta phải thỏa hiệp trong thế giới này (thành ngữ), không phải lúc nào bạn cũng có thể làm như bạn muốn.
人在江湖,身不由己 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ta phải thỏa hiệp trong thế giới này (thành ngữ)
one has to compromise in this world (idiom)
✪ 2. không phải lúc nào bạn cũng có thể làm như bạn muốn
you can't always do as you like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人在江湖,身不由己
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
在›
己›
江›
湖›
由›
身›