Đọc nhanh: 知足常足,终身不辱 (tri tú thường tú chung thân bất nhục). Ý nghĩa là: Biết đủ thì không nhục; biết dừng thì không nguy.
知足常足,终身不辱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết đủ thì không nhục; biết dừng thì không nguy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足常足,终身不辱
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
常›
知›
终›
足›
身›
辱›