Đọc nhanh: 独立自主 (độc lập tự chủ). Ý nghĩa là: độc lập tự chủ. Ví dụ : - 奉行独立自主的外交政策。 thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
独立自主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc lập tự chủ
(国家、民族或政党等) 不受外来力量控制、支配、自己行使主权
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立自主
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 独立自主
- độc lập tự chủ
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
独›
立›
自›
một mình đảm đương một phía; một mình phụ trách một mặt công tác
Tự Lực Cánh Sinh
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
Bất Chấp Bản Thân
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
mặc người sai khiến; nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối; chịu sự điều khiển của người khác