Đọc nhanh: 城下之盟 (thành hạ chi minh). Ý nghĩa là: điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ).
城下之盟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)
敌军到了城下,抵抗不了,和敌人订的盟约,转称被迫签订的条约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城下之盟
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
城›
盟›