Đọc nhanh: 鬼使神差 (quỷ sử thần sai). Ý nghĩa là: ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường.
鬼使神差 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
好像鬼神暗中差使一样,形容意外地发生某种凑巧的事或不由自主地做出某种意想不到的事也说神差鬼使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼使神差
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
差›
神›
鬼›
ma xui quỷ khiến
một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
Bất Chấp Bản Thân
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được