Đọc nhanh: 不由自主 (bất do tự chủ). Ý nghĩa là: cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được. Ví dụ : - 我不由自主跟着丝带走 Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
不由自主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
由不得自己;控制不了自己
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不由自主
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 你 不 认为 人类 有 自由 意志 吗
- Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
主›
由›
自›
không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)
Bất Chấp Bản Thân
ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)