Đọc nhanh: 自由自在 (tự do tự tại). Ý nghĩa là: tự do tự tại; tự do thoải mái; thung thăng; thênh thênh.
自由自在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự do tự tại; tự do thoải mái; thung thăng; thênh thênh
不受任何拘束,随心所欲,安详悠闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由自在
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 现在 崇尚 言论自由
- Đây là vấn đề tự do ngôn luận.
- 大家 在 会议 上 自由 交流
- Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 这个 男 的 是 在 自由 女神像 拍照 的
- Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.
- 他 在 为 自由 斗争
- Anh ấy đang đấu tranh vì tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
由›
自›
tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộccởi cúc áokhông cần quan tâm hay lo lắng
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung
nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
giả mạongười thất nghiệpngười lang thang