Đọc nhanh: 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫 (đạp phá thiết hài vô mịch xứ đắc lai toàn bất phí công phu). Ý nghĩa là: đi du lịch xa và rộng để tìm kiếm cái gì đó, chỉ để tìm thấy nó một cách dễ dàng.
踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch xa và rộng để tìm kiếm cái gì đó, chỉ để tìm thấy nó một cách dễ dàng
to travel far and wide looking for sth, only to find it easily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 无论 忙 还是 不 忙 , 他 都 得来
- Dù có bận hay không, anh ta cũng bắt buộc phải tới.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
全›
处›
夫›
工›
得›
无›
来›
破›
觅›
费›
踏›
铁›
鞋›