Đọc nhanh: 费工夫 (phí công phu). Ý nghĩa là: (của một nhiệm vụ) đòi hỏi, chính xác, dành nhiều thời gian và nỗ lực.
费工夫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhiệm vụ) đòi hỏi
(of a task) demanding
✪ 2. chính xác
exacting
✪ 3. dành nhiều thời gian và nỗ lực
to spend a great deal of time and effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工夫
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
费›