Đọc nhanh: 吃得来 (cật đắc lai). Ý nghĩa là: ăn được; quen ăn; ăn vô. Ví dụ : - 牛肉我还吃得来,羊肉就吃不来了。 thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
吃得来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn được; quen ăn; ăn vô
吃得惯 (不一定喜欢吃)
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得来
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
得›
来›