Đọc nhanh: 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 (hữu ý tài hoa hoa bất phát vô tâm sáp liễu liễu thành âm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra như người ta mong đợi, (văn học) bạn trồng một khu vườn và hoa không nở, bạn chọc một que vào bùn và nó mọc thành cây, những kế hoạch bài bản có thể thất bại, và thành công có thể đến ở nơi bạn ít mong đợi nhất.
有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra như người ta mong đợi
fig. things do not always turn out as one would expect
✪ 2. (văn học) bạn trồng một khu vườn và hoa không nở, bạn chọc một que vào bùn và nó mọc thành cây
lit. you plant a garden and the flowers do not bloom, you poke a stick in the mud and it grows into a tree
✪ 3. những kế hoạch bài bản có thể thất bại, và thành công có thể đến ở nơi bạn ít mong đợi nhất
well-laid plans may fail, and success may come where you least expect it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
发›
⺗›
心›
意›
成›
插›
无›
有›
柳›
栽›
花›
阴›