Đọc nhanh: 害人之心不可有,防人之心不可无 (hại nhân chi tâm bất khả hữu phòng nhân chi tâm bất khả vô). Ý nghĩa là: kiềm chế để không làm tổn thương người khác, nhưng đề phòng những người cố gắng làm tổn thương bạn (tục ngữ).
害人之心不可有,防人之心不可无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế để không làm tổn thương người khác, nhưng đề phòng những người cố gắng làm tổn thương bạn (tục ngữ)
refrain from hurting others, yet guard against those trying to hurt you (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害人之心不可有,防人之心不可无
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
人›
可›
害›
⺗›
心›
无›
有›
防›