Đọc nhanh: 踏破铁鞋 (đạp phá thiết hài). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tìm kiếm cao và thấp, (văn học) đi giày sắt của ai đó (thành ngữ).
踏破铁鞋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tìm kiếm cao và thấp
fig. to search high and low
✪ 2. (văn học) đi giày sắt của ai đó (thành ngữ)
lit. to wear out one's iron shoes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏破铁鞋
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
踏›
铁›
鞋›