Đọc nhanh: 不踏实 (bất đạp thực). Ý nghĩa là: bung xung.
不踏实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bung xung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不踏实
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 问题 没 解决 , 怎么 也 不 踏实
- Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
踏›