Đọc nhanh: 足见 (tú kiến). Ý nghĩa là: đủ thấy; có thể thấy rằng. Ví dụ : - 这些难题通过集体研究都解决了,足见走群众路线是非常必要的。 mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.. - 他的发言内容丰富,足见他是作了认真准备的。 Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
足见 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ thấy; có thể thấy rằng
完全可以看出
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
足›