不够 bùgòu
volume volume

Từ hán việt: 【bất cú】

Đọc nhanh: 不够 (bất cú). Ý nghĩa là: thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ; không...lắm, thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ. Ví dụ : - 他的经验不够丰富。 Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.. - 他的态度不够认真。 Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.. - 他的理解不够全面。 Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.

Ý Nghĩa của "不够" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

不够 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ; không...lắm

表示在数量上或程度上比所要求的差些

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn 不够 bùgòu 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 不够 bùgòu 认真 rènzhēn

    - Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.

  • volume volume

    - de 理解 lǐjiě 不够 bùgòu 全面 quánmiàn

    - Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不够 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ

表示没有达到应有的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 不够 bùgòu 出色 chūsè

    - Phẩm chất của anh ấy không đủ xuất sắc.

  • volume volume

    - de 研究 yánjiū 不够 bùgòu 深入 shēnrù

    - Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 合理 hélǐ

    - Kế hoạch này không đủ hợp lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不够 với từ khác

✪ 1. 不够 vs 不足

Giải thích:

"不够" có thể được sử dụng như một trạng từ, vị ngữ và định ngữ, theo sau là động từ, tính từ và danh từ, "不足" thường không được sử dụng như một trạng từ, nhưng nó có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ.
"不足" còn có nghĩa là không đáng, không cần thiết, "不够" không có cách dùng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不够

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Anh ấy không đủ sức thuyết phục.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu gāo 进不了 jìnbùliǎo 篮球队 lánqiúduì

    - Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.

  • - 今天 jīntiān 时间 shíjiān 不够 bùgòu 下次 xiàcì ba

    - Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao