Đọc nhanh: 足迹 (tú tích). Ý nghĩa là: dấu chân; vết chân. Ví dụ : - 人生的足迹。 Dấu chân của cuộc đời.. - 追寻历史的足迹。 Theo dấu chân lịch sử.
足迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chân; vết chân
脚印;借指到过的地方
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足迹
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
迹›