足以 zúyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tú dĩ】

Đọc nhanh: 足以 (tú dĩ). Ý nghĩa là: đủ để. Ví dụ : - 这份礼物足以表达我的心意。 Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.. - 这个理由足以说服大家。 Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.. - 你的努力足以获得成功。 Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.

Ý Nghĩa của "足以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

足以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đủ để

完全可以;够得上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 足以 zúyǐ 表达 biǎodá de 心意 xīnyì

    - Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理由 lǐyóu 足以 zúyǐ 说服 shuōfú 大家 dàjiā

    - Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 足以 zúyǐ 获得成功 huòdéchénggōng

    - Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足以

  • volume volume

    - gāi 足球 zúqiú 队员 duìyuán xiàng 旁边 pángbiān 跨步 kuàbù 避开 bìkāi 对方 duìfāng 拦截 lánjié 动作 dòngzuò

    - Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 每周 měizhōu 一次 yīcì de 探视 tànshì 可能 kěnéng 不足以 bùzúyǐ

    - Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian

  • volume volume

    - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 足以 zúyǐ 应用 yìngyòng zài 无人 wúrén jià shǐ 太空飞行 tàikōngfēixíng shàng

    - Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.

  • volume volume

    - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 注射 zhùshè le 剧毒 jùdú 剂量 jìliàng 足以 zúyǐ 致命 zhìmìng

    - Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao