Đọc nhanh: 足以 (tú dĩ). Ý nghĩa là: đủ để. Ví dụ : - 这份礼物足以表达我的心意。 Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.. - 这个理由足以说服大家。 Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.. - 你的努力足以获得成功。 Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
足以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ để
完全可以;够得上
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 这个 理由 足以 说服 大家
- Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足以
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
足›