Đọc nhanh: 飞越 (phi việt). Ý nghĩa là: bay qua, phấn khởi; hứng thú. Ví dụ : - 飞越大西洋 bay qua Đại Tây Dương. - 心神飞越 tinh thần phấn khởi
飞越 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay qua
飞着从上空越过
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
✪ 2. phấn khởi; hứng thú
飞扬2.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞越
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
飞›