Đọc nhanh: 白驹过隙 (bạch câu quá khích). Ý nghĩa là: thời gian qua nhanh; thời gian như bóng câu qua khe cửa. (thời gian qua nhanh như bạch mã lướt nhanh qua khe cửa. Người Việt còn nói: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ") 形容时间过得飞快,像小白马在细小的缝隙前一闪而 过.
白驹过隙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian qua nhanh; thời gian như bóng câu qua khe cửa. (thời gian qua nhanh như bạch mã lướt nhanh qua khe cửa. Người Việt còn nói: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ") 形容时间过得飞快,像小白马在细小的缝隙前一闪而 过
形容时间过得飞快, 像小白马在细小的缝隙前一闪而过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白驹过隙
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
过›
隙›
驹›