越界 yuèjiè
volume volume

Từ hán việt: 【việt giới】

Đọc nhanh: 越界 (việt giới). Ý nghĩa là: vượt ranh giới; vượt biên (vượt qua giới hạn hoặc biên giới).

Ý Nghĩa của "越界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt ranh giới; vượt biên (vượt qua giới hạn hoặc biên giới)

超越界限或边界

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越界

  • volume volume

    - jiāng 越南 yuènán 奥黛之美 àodàizhīměi 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.

  • volume volume

    - 当今世界 dāngjīnshìjiè 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 注重 zhùzhòng 环保 huánbǎo

    - Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 边界 biānjiè

    - vượt biên

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 随意 suíyì 跨越国界 kuàyuèguójiè

    - Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 立足 lìzú 成为 chéngwéi 世界 shìjiè 第三 dìsān 稻米 dàomǐ 出口国 chūkǒuguó

    - Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao