Đọc nhanh: 凌驾 (lăng giá). Ý nghĩa là: bao trùm; ngự trị; vượt lên. Ví dụ : - 不能把自己凌驾于群众之上。 không thể xem mình ngự trị quần chúng.. - 救人的念头凌驾一切,他转身向大火冲去。 ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
凌驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao trùm; ngự trị; vượt lên
高出 (别人);压倒 (别的事物)
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌驾
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
驾›