越级 yuèjí
volume volume

Từ hán việt: 【việt cấp】

Đọc nhanh: 越级 (việt cấp). Ý nghĩa là: vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự). Ví dụ : - 越级上诉 chống án vượt cấp. - 越级提拔。 đề bạt vượt cấp.

Ý Nghĩa của "越级" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự)

不按照一般的次序,越过直属的一级到更高的一级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越级 yuèjí 上诉 shàngsù

    - chống án vượt cấp

  • volume volume

    - 越级 yuèjí 提拔 tíbá

    - đề bạt vượt cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越级

  • volume volume

    - 下级 xiàjí 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - cấp dưới phục tùng cấp trên.

  • volume volume

    - 越级 yuèjí 提拔 tíbá

    - đề bạt vượt cấp.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 组织 zǔzhī

    - tổ chức cấp trên。

  • volume volume

    - 越级 yuèjí 上诉 shàngsù

    - chống án vượt cấp

  • volume volume

    - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 越级 yuèjí 汇报 huìbào 问题 wèntí

    - Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao