Đọc nhanh: 越级 (việt cấp). Ý nghĩa là: vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự). Ví dụ : - 越级上诉 chống án vượt cấp. - 越级提拔。 đề bạt vượt cấp.
越级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự)
不按照一般的次序,越过直属的一级到更高的一级
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越级
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
越›