Đọc nhanh: 横跨 (hoành khoá). Ý nghĩa là: kéo dài qua, vắt ngang qua, kéo dài, duỗi ra; kéo dài.
横跨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài qua, vắt ngang qua, kéo dài
在...上形成拱形:从一个界限展开、伸展或延伸到另一界限
✪ 2. duỗi ra; kéo dài
跨越 (如距离,时间,空间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横跨
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
跨›