Đọc nhanh: 穿过 (xuyên quá). Ý nghĩa là: đi qua; băng qua; vượt qua; chui. Ví dụ : - 我指挥着一辆水上摩托艇穿过了一场雷雨。 Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện. - 他穿过了树篱。 Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.. - 他抄了近路想穿过铁路。 Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
穿过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua; băng qua; vượt qua; chui
从...一边走到另一边
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 他 穿过 了 树篱
- Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿过
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
过›