扫尾 sǎowěi
volume volume

Từ hán việt: 【tảo vĩ】

Đọc nhanh: 扫尾 (tảo vĩ). Ý nghĩa là: kết thúc (phần công việc cuối cùng). Ví dụ : - 剩下的扫尾活儿由我们小组包干 tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại. - 扫尾 工程 công trình cuối cùng

Ý Nghĩa của "扫尾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扫尾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết thúc (phần công việc cuối cùng)

结束最后部分的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • volume volume

    - 扫尾 sǎowěi 工程 gōngchéng

    - công trình cuối cùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫尾

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • volume volume

    - 扫描 sǎomiáo 房间 fángjiān 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • volume volume

    - 扫尾 sǎowěi 工程 gōngchéng

    - công trình cuối cùng

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao