Đọc nhanh: 起小儿 (khởi tiểu nhi). Ý nghĩa là: từ bé; từ khi còn thơ. Ví dụ : - 他起小儿身体就很结实。 anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
起小儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bé; từ khi còn thơ
从幼年时候起
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起小儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
起›