病因 bìngyīn
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh nhân】

Đọc nhanh: 病因 (bệnh nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh. Ví dụ : - 病因未详 nguyên nhân bệnh chưa rõ.. - 病因所在。 nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

Ý Nghĩa của "病因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh

发生疾病的原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • volume volume

    - 病因 bìngyīn 所在 suǒzài

    - nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 失业 shīyè

    - Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • volume volume

    - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • volume volume

    - yīn 生病 shēngbìng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 因此 yīncǐ méi lái 上课 shàngkè

    - Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng méi 上班 shàngbān

    - Cô ấy không đi làm vì bị ốm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 劳累过度 láolèiguòdù ér 生病 shēngbìng le

    - Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao