Đọc nhanh: 病因 (bệnh nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh. Ví dụ : - 病因未详 nguyên nhân bệnh chưa rõ.. - 病因所在。 nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
病因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh
发生疾病的原因
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 病因 所在
- nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 他 生病 了 , 因此 没 来 上课
- Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.
- 他 因为 生病 没 去 上班
- Cô ấy không đi làm vì bị ốm.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
病›