Đọc nhanh: 背山起楼 (bội sơn khởi lâu). Ý nghĩa là: xây lầu trên núi (ví với làm chuyện không hợp phá hỏng cảnh vật, làm người ta mất hứng).
背山起楼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây lầu trên núi (ví với làm chuyện không hợp phá hỏng cảnh vật, làm người ta mất hứng)
背着山建造楼房比喻有损景物,使人扫兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背山起楼
- 山 背后
- lưng núi
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 他们 起 了 三栋 楼
- Họ đã xây dựng ba tòa nhà.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
楼›
背›
起›