Đọc nhanh: 致使 (trí sứ). Ý nghĩa là: khiến; khiến cho; làm cho, khiến; khiến cho. Ví dụ : - 事故致使交通拥堵。 Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.. - 疫情致使学校关闭。 Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.. - 大雨致使比赛取消。 Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
致使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiến; khiến cho; làm cho
招致;使得(某种情况发生)
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
致使 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiến; khiến cho
以致
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 他 迟到 , 致使 会议 推迟
- Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致使
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
致›