Đọc nhanh: 波澜起伏 (ba lan khởi phục). Ý nghĩa là: bốn bề sóng dậy; tình tiết phức tạp; tình tiết lắt léo (thường dùng ví von chỉ tác phẩm văn nghệ có tình tiết lắt léo; phức tạp); tình tiết lắt léo.
波澜起伏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn bề sóng dậy; tình tiết phức tạp; tình tiết lắt léo (thường dùng ví von chỉ tác phẩm văn nghệ có tình tiết lắt léo; phức tạp); tình tiết lắt léo
原指波浪四起,常用作比喻,指文艺作品情节曲折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波澜起伏
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 她 的 情绪 起伏 很快
- Cảm xúc của cô ấy lên xuống rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
波›
澜›
起›