Đọc nhanh: 最终 (tối chung). Ý nghĩa là: cuối; cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 他最终同意了我的建议。 Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.. - 我们最终赢得了比赛。 Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.
最终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối; cuối cùng; sau cùng
最后;末了
- 他 最终 同意 了 我 的 建议
- Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.
- 我们 最终 赢得 了 比赛
- Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最终
✪ 1. 最终 (+的) + Danh từ/ Động từ
"最终" vai trò định ngữ
- 那 是 我们 最终 的 选择
- Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.
- 我们 达到 了 最终 的 结果
- Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.
✪ 2. 最终 + Động từ (明白/达成/战胜...)
- 我们 最终 达成 了 协议
- Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.
- 他们 最终 赢得 了 比赛
- Cuối cùng họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终
- 他 最终 放弃 了 梦想
- Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 他们 俩 最终 还是 讲 和 了
- Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.
- 他 最终 同意 了 我 的 建议
- Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
最›
终›