最终 zuìzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【tối chung】

Đọc nhanh: 最终 (tối chung). Ý nghĩa là: cuối; cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 他最终同意了我的建议。 Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.. - 我们最终赢得了比赛。 Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.

Ý Nghĩa của "最终" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

最终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối; cuối cùng; sau cùng

最后;末了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 同意 tóngyì le de 建议 jiànyì

    - Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最终

✪ 1. 最终 (+的) + Danh từ/ Động từ

"最终" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng de 选择 xuǎnzé

    - Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 达到 dádào le 最终 zuìzhōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.

✪ 2. 最终 + Động từ (明白/达成/战胜...)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.

  • volume

    - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Cuối cùng họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 放弃 fàngqì le 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • volume volume

    - 反动派 fǎndòngpài 最终 zuìzhōng 必然 bìrán 失败 shībài

    - bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 选择 xuǎnzé 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 最终 zuìzhōng 还是 háishì jiǎng le

    - Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 同意 tóngyì le de 建议 jiànyì

    - Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao