Đọc nhanh: 不识闲儿 (bất thức nhàn nhi). Ý nghĩa là: không rảnh nổi; không quen ngồi rồi; không bao giờ rảnh rỗi. Ví dụ : - 她手脚不识闲儿,从早忙到晚。 cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
不识闲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rảnh nổi; không quen ngồi rồi; không bao giờ rảnh rỗi
闲不住
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识闲儿
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 虽然 他们 不 认识 , 但是 很快 就 聊起 天儿 来
- Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
识›
闲›