不识闲儿 bù shí xián er
volume volume

Từ hán việt: 【bất thức nhàn nhi】

Đọc nhanh: 不识闲儿 (bất thức nhàn nhi). Ý nghĩa là: không rảnh nổi; không quen ngồi rồi; không bao giờ rảnh rỗi. Ví dụ : - 她手脚不识闲儿从早忙到晚。 cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

Ý Nghĩa của "不识闲儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不识闲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không rảnh nổi; không quen ngồi rồi; không bao giờ rảnh rỗi

闲不住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识闲儿

  • volume volume

    - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • volume volume

    - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - 根儿 gēnér 认识 rènshí

    - trước nay tôi chưa quen anh ấy.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 他们 tāmen 认识 rènshí 但是 dànshì 很快 hěnkuài jiù 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái

    - Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao