Đọc nhanh: 休闲 (hưu nhàn). Ý nghĩa là: thư giãn; nghỉ ngơi; thoải mái, nông nhàn; để đất nghỉ (trồng trọt). Ví dụ : - 她喜欢在海边休闲。 Cô ấy thích thư giãn bên bờ biển.. - 假期时大家一起休闲。 Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.. - 他经常在图书馆休闲。 Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
休闲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn; nghỉ ngơi; thoải mái
停止工作或学习,处于闲暇、轻松状态
- 她 喜欢 在 海边 休闲
- Cô ấy thích thư giãn bên bờ biển.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nông nhàn; để đất nghỉ (trồng trọt)
农田在一定时间内闲置不种,使地力得以恢复
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休闲
✪ 1. 休闲 (+ 的) + Danh từ
"休闲" vai trò định ngữ
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休闲
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 她 喜欢 在 海边 休闲
- Cô ấy thích thư giãn bên bờ biển.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 湖南 邵阳 休闲 旅游 开发 研究
- Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam
- 周末 我 喜欢 穿 休闲 衣服 去 公园 散步
- Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
闲›