Đọc nhanh: 秉赋 (bỉnh phú). Ý nghĩa là: thiên phú, hưởng; thừa hưởng; thừa kế.
秉赋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên phú
天赋,人的各方面的素质
✪ 2. hưởng; thừa hưởng; thừa kế
秉受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉赋
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秉›
赋›