帮闲 bāngxián
volume volume

Từ hán việt: 【bang nhàn】

Đọc nhanh: 帮闲 (bang nhàn). Ý nghĩa là: tô vẽ; người chuyên viết lách tô vẽ, bợ đỡ cho những người đã mua chuộc mình, phục vụ cho chúng (文人) 受官僚地主资本家等豢养给他们装点门面为他们效劳, bồi bút.

Ý Nghĩa của "帮闲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮闲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tô vẽ; người chuyên viết lách tô vẽ, bợ đỡ cho những người đã mua chuộc mình, phục vụ cho chúng (文人) 受官僚、 地主、资本家等豢养,给他们装点门面,为他们效劳

✪ 2. bồi bút

帮闲的文人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮闲

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 不歇闲 bùxiēxián

    - ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bāng shuā 网课 wǎngkè

    - hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 动词 dòngcí de hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao