Đọc nhanh: 吃闲饭 (cật nhàn phạn). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi. Ví dụ : - 他们家没一个吃闲饭的 nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
吃闲饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi
指没有收入,靠别人养活;也指光拿工资不干事
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃闲饭
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
闲›
饭›