Đọc nhanh: 抽闲 (trừu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; dành thời gian.
抽闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian; dành thời gian
腾出空闲时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽闲
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
闲›