Đọc nhanh: 重任 (trọng nhậm). Ý nghĩa là: trọng trách; trách nhiệm quan trọng; nhiệm vụ quan trọng; trọng nhiệm; đại nhiệm, đại dụng. Ví dụ : - 身负重任 đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách. - 委以重任 giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
重任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng trách; trách nhiệm quan trọng; nhiệm vụ quan trọng; trọng nhiệm; đại nhiệm
重大的责任;重要的任务
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
✪ 2. đại dụng
(把某人) 放在重要工作岗位上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重任
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
重›